Thực đơn
Philippine_Next_Top_Model,_Mùa_2 Các thí sinh(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Janelle Olafson | 27 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Mandaluyong | Tập 2 | 12 |
Shekie Quah | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Cagayan de Oro | Tập 3 | 11 |
Jan Villanueva | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bulacan | Tập 4 | 10 |
Kim Valies | 21 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bacolod | Tập 5 | 9 |
Sarah Edwards | 23 | 1,63 m (5 ft 4 in) | Manila | Tập 6 | 8 (dừng cuộc thi) |
Ann Vale | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bohol | 7 | |
Aivie Phan | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Muntinlupa | Tập 7 | 6 |
Blaise Buendia | 20 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Antipolo | Tập 9 | 5 |
Janny Medina | 23 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quezon | Tập 10 | 4 |
Ina Guerrero | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Albay | Tập 11 | 3 |
Adela Marshall | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Makati | 2 | |
Angela Lehmann | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bicol | 1 |
Thực đơn
Philippine_Next_Top_Model,_Mùa_2 Các thí sinhLiên quan
Philippines Philípphê Nguyễn Kim Điền Philippe Coutinho Philippe Troussier Philippos của Hy Lạp và Đan Mạch, Công tước xứ Edinburgh Philippines kiện Trung Quốc về Tranh chấp chủ quyền Biển Đông Philippe III của Pháp Philipp Lahm Philippe II của Pháp Philippe IV của PhápTài liệu tham khảo
WikiPedia: Philippine_Next_Top_Model,_Mùa_2 https://web.archive.org/web/20170606075334/http://...